NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA HÃNG SIEMENS VÀ HACH TẠI VIỆT NAM

Danh mục sản phẩm

Đặt hàng nhanh

Danh mục sản phẩm

SITRANS TH420 (HART, UNIVERSAL) Overview

Đánh giá trung bình

(5/5)

1 Đánh giá

SITRANS TH420 (HART, Universal) là một cảm biến nhiệt độ Resistance Thermometer (RTD) của Siemens, được thiết kế để đo nhiệt độ chính xác và đáng tin cậy trong các ứng dụng công nghiệp và quy trình. RTD này hỗ trợ giao thức HART, cho phép truyền thông hai chiều giữa cảm biến và hệ thống điều khiển, giám sát.

Dưới đây là một số điểm nổi bật về SITRANS TH420 (HART, Universal) của Siemens:

  1. HART Communication: SITRANS TH420 được tích hợp giao thức HART, cho phép gửi và nhận dữ liệu nhiệt độ thông qua một giao thức truyền thông thông minh. Giao thức HART cung cấp truyền thông hai chiều giữa cảm biến và hệ thống điều khiển, giúp giám sát trạng thái của cảm biến và thực hiện cấu hình từ xa.

  2. Universal Input: Cảm biến SITRANS TH420 được thiết kế với đầu vào "Universal", có thể hoạt động với nhiều loại cảm biến nhiệt độ khác nhau, bao gồm cả RTD và thermocouple, giúp đơn giản hóa quá trình cài đặt và tích hợp.

  3. Độ chính xác cao: Cảm biến RTD trong SITRANS TH420 cho phép đo nhiệt độ chính xác và đáng tin cậy trong các quy trình công nghiệp.

  4. Khoảng đo nhiệt độ rộng: Cảm biến RTD của SITRANS TH420 có thể đo nhiệt độ trong khoảng rộng, từ -50°C đến +250°C, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

  5. Tương thích với hệ thống điều khiển: SITRANS TH420 có thể dễ dàng tích hợp vào hệ thống điều khiển và giám sát hiện có của người sử dụng, giúp tối ưu hóa và nâng cao hiệu suất của quy trình.

  6. Ứng dụng đa dạng: SITRANS TH420 có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và quy trình, bao gồm hóa chất, dầu khí, thực phẩm và đồ uống, và các ứng dụng khác đòi hỏi đo nhiệt độ chính xác.

  7. Độ tin cậy và bền bỉ: SITRANS TH420 được thiết kế để đảm bảo độ tin cậy cao và tuổi thọ lâu dài, giúp giảm thiểu thời gian dừng máy và chi phí bảo trì.

Tóm lại, SITRANS TH420 (HART, Universal) của Siemens là một cảm biến nhiệt độ chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu đa dạng của khách hàng và đảm bảo hoạt động ổn định và tin cậy trong suốt quá trình vận hành. Chúng là lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp và quy trình để đo và kiểm soát nhiệt độ một cách chính xác.

Số lượng:

+

Overview

  • 2‑wire head transmitter with HART communications interface
  • Mounting in the connection head of the temperature sensor
  • Universal input for virtually any type of temperature sensor
  • Connection of two independent input circuits for redundant operation (high input availability)
  • Input drift detection
  • Configurable via HART 7

Benefits

  • Compact design
  • Connection of two independent input circuits for redundant operation (high input availability)
  • Flexible mounting and center hole allow you to select your preferred mounting type
  • Galvanic isolation
  • Test terminals for ammeter
  • Diagnostics LED (green/red)
  • Input monitoring wire break, short-circuit and drift
  • Self-monitoring
  • Configuration status stored in EEPROM
  • SIL2/3 (with order note C20)
  • Expanded diagnostic functions, such as slave pointer, operating hours counter, etc.
  • Special characteristic
  • Electromagnetic compatibility according to EN 61326 and NE21

Application

The SITRANS TH420 transmitter with two inputs can be used in all sectors. Its compact size means that it can be installed in connection heads of type B or larger. Due to its universal input module, the following sensors and signal sources can be connected in redundant operation (high input availability):

  • 2 resistance thermometers (2-wire, 3-wire, 4-wire connection)
  • 2 thermocouples
  • 2 linear resistors, potentiometer and DC voltage sources

The output signal is a load-independent direct current from 4 to 20 mA in accordance with the input characteristic, superimposed by the digital HART signal.

The dual input mode also supports drift detection of the inputs, whereby maintenance intervals can be more easily planned.

Transmitters of the "intrinsically safe or Zone 2 increased safety" type of protection can be installed in hazardous areas. The device meets the requirements of the EU Directive 2014/34/EU (ATEX), the FM and CSA regulations as well as other national approvals.

Function

The SITRANS TH420 is configured via HART. The configuration can be carried out using a handheld communicator or, more conveniently, with a HART modem and the SIMATIC PDM configuration software. The configuration data are then permanently stored in the non-volatile memory (EEPROM).

After correct connection of input and supply voltage, the transmitter outputs a temperature-linear output signal and the diagnostics LED is green. In case of external errors, e.g. sensor short circuit or interruption, the LED flashes red; an internal error is indicated by a permanent red light.

An ammeter can be connected at any time for checking and plausibility via the test terminals. The output current can be read without any interruption, or even without opening the current loop.

SITRANS TH420, function block diagram

Technical specifications

SITRANS TH420 (HART, universal)

General

 

 

Supply voltage1) 2)

 

 

  • Without explosion protection (non-Ex)

7.5 ... 48 V DC

  • With explosion protection (Ex i)

7.5 ... 30 V DC

Additional minimum supply voltage when using test terminals

0.8 V

Maximum power loss

≤ 850 mW

Minimum load resistance at supply voltage > 37 V

(Vsupply - 37 V)/23 mA

Insulation voltage, test/operation

 

 

  • Without explosion protection (non-Ex)

2.5 kV AC/55 V AC

  • With explosion protection (Ex i)

2.5 kV AC/42 V AC

Polarity protection

All inputs and outputs

Write protection

Wire jumpers or software

Warm-up time

< 5 min

Starting time

< 2.75 s

Programming

HART

Signal-to-noise ratio

> 60 dB

Long-term stability

Better than:

  • ± 0.05% of measuring span/year
  • ± 0.18% of measuring span/5 years

Response time

≤ 75 ms (typically 70 ms)

Programmable damping

0 ... 60 s

Signal dynamic

 

 

  • Input

24 bit

  • Output

18 bit

Influence of change in supply voltage

< 0.005% of measuring span/V DC

Input

 

 

Resistance thermometer (RTD)

 

 

Input type

 

 

  • Pt10 ... 10000
  • IEC 60751
  • JIS C 1604‑8
  • GOST 6651_2009
  • Callendar-Van Dusen
  • Ni10 ... 10000
  • DIN 43760-1987
  • GOST 6651-2009/OIML R84:2003
  • Cu5 ... 1000
  • Edison Copper Winding No. 15
  • GOST 6651‑2009/OIML R84:2003

Connection type

2-wire, 3-wire or 4-wire

Wire resistance per wire

Max. 50 Ω

Input current

< 0.15 mA

Effect of the wire resistance (with 3-wire and 4-wire connections)

< 0.002 Ω/Ω

Cable, wire-wire capacity

 

 

  • Pt1000, Pt10000 (IEC 60751 and JIS C 1604‑8)

Max. 30 nF

  • All other input types

Max. 50 nF

Fault detection, programmable

None, short-circuited, defective, short-circuited or defective

Note

When the low limit for the configured input type is below the constant detection limit for short-circuited inputs, the detection of short circuits is disabled regardless of the configuration of the fault detection.

Detection limit for short-circuited input

15 Ω

Fault detection time (RTD)

≤ 75 ms (typically 70 ms)

Fault detection time (for 3-wire and 4-wire)

≤ 2 000 ms

Thermocouples (TC)

 

 

Input type

 

 

  • B

IEC 60584‑1

  • E

IEC 60584‑1

  • J

IEC 60584‑1

  • K

IEC 60584‑1

  • L

DIN 43710

  • Lr

GOST 3044‑84

  • N

IEC 60584‑1

  • R

IEC 60584‑1

  • S

IEC 60584‑1

  • T

IEC 60584‑1

  • U

DIN 43710

  • W3

ASTM E988‑96

  • W5

ASTM E988‑96

  • LR

GOST 3044‑84

Cold junction compensation (CJC)

Constant, internal or external over Pt100 or Ni100 RTD

  • Temperature range internal CJC

-50 ... +100 °C (-58 ... +212 °F)

  • Connection external CJC

2-wire, 3-wire or 4-wire

  • External CJC, wire resistance per wire (for 3-wire and 4-wire connections)

50 Ω

  • Effect of the wire resistance (with 3-wire and 4-wire connections)

< 0.002 Ω/Ω

  • Input current external CJC

< 0.15 mA

  • Temperature range external CJC

‑50 ... +135 °C (‑58 ... +275 °F)

  • Cable, wire-wire capacity

Max. 50 nF

  • Total wire resistance

Max. 10 kΩ

  • Fault detection, programmable

None, short-circuited, defective, short-circuited or defective

Note

The short-circuited fault detection only applies to the CJC input.

  • Fault detection time (TC)

≤ 75 ms (typically 70 ms)

  • Fault detection time, external CJC (for 3-wire and 4-wire)

≤ 2 000 ms

Linear resistance

 

 

Input range

0 ... 100 kΩ

Minimum measuring span

25 Ω

Connection type

2-wire, 3-wire or 4-wire

Wire resistance per wire

Max. 50 Ω

Input current

< 0.15 mA

Effect of the wire resistance (with 3-wire and 4-wire connections)

< 0.002 Ω/Ω

Cable, wire-wire capacity

 

 

  • R > 400 Ω

Max. 30 nF

  • R ≤ 400 Ω

Max. 50 nF

Fault detection, programmable

None, defective

Potentiometers

 

 

Input range

10 ... 100 kΩ

Minimum measuring span

25 Ω

Connection type

3-wire, 4-wire or 5-wire

Wire resistance per wire

Max. 50 Ω

Input current

< 0.15 mA

Effect of the wire resistance (with 4-wire and 5-wire connections)

< 0.002 Ω/Ω

Cable, wire-wire capacity

 

 

  • R > 400 Ω

Max. 30 nF

  • R ≤ 400 Ω

Max. 50 nF

Fault detection, programmable

None, short-circuited, defective, short-circuited or defective

Note

When the configured potentiometer size is below the constant detection limit for short-circuited inputs, the detection of short circuits is disabled regardless of the configuration of the fault detection.

Detection limit for short-circuited input

15 Ω

Fault detection time, wiper arm (no short-circuit detection)

≤ 75 ms (typically 70 ms)

Fault detection time, element

≤ 2 000 ms

Fault detection time (for 4-wire and 5-wire)

≤ 2 000 ms

Voltage input

 

 

Measuring range

 

 

  • Unipolar

‑100 ... 1700 mV

  • Bipolar

‑800 ... +800 mV

Minimum measuring span

2.5 mV

Input resistance

10 MΩ

Cable, wire-wire capacity

 

 

  • Input range: ‑100 ... 1700 mV

Max. 30 nF

  • Input range: ‑20 ... 100 mV

Max. 50 nF

Fault detection, programmable

None, defective

Fault detection time

≤ 75 ms (typically 70 ms)

Output and HART communication

 

 

Normal range, programmable

3.8 ... 20.5 mA/20.5 ... 3.8 mA

Extended range (output limits), programmable

3.5 ... 23 mA/23 ... 3.5 mA

Programmable input/output limits

 

 

  • Fault current

Enable/disable

  • Fault current setting

3.5 ... 23 mA

Update time

10 ms

Load (with current output)

≤ (VSupply - 7.5)/0.023 Ω

Load stability

< 0.01% of measuring span/100 Ω
(measuring span = currently selected range)

Input fault detection, programmable
(detection of input short-circuits is ignored with TC and voltage inputs)

3.5 ... 23 mA

NAMUR NE43 Upscale

> 21 mA

NAMUR NE43 Downscale

< 3.6 mA

HART protocol versions

HART 7

Measuring accuracy

 

 

Input accuracy

See "Input accuracy" table

Output accuracy

See "Output accuracy" table

Operating conditions

 

 

Ambient temperature

‑50 ... +85 °C (‑58 ... +185 °F)

Ambient temperature for devices with functional safety

‑40 ... +80 °C (‑40 ... +176 °F)

Storage temperature

‑50 ... +85 °C (‑58 ... +185 °F)

Reference temperature for sensor calibration

24 °C ±1.0 °C (75.2 °F ±1.8 °F)

Relative humidity

< 99% (no condensation)

Degree of protection

 

 

  • Transmitter enclosure

IP68

  • Terminals

IP00

Structural design

 

 

Weight

50 g (0.11 lb)

Maximum core cross-section

1 × 1.5 mm² (stranded wire)

Tightening torque for clamping screws

0.4 Nm

Vibrations

IEC 60068‑2‑6

  • 2 ... 25 Hz

± 1.6 mm (0.07 inches)

  • 25 ... 100 Hz

± 4 g

Certificates and approvals

 

 

Explosion protection ATEX/IECEx and others

 

 

Certificates3)

  • DEKRA 17ATEX0116 X
  • IECEx DEK 17.0054X
  • A5E43700604A-2018X

"Intrinsic safety ia/ib" type of protection

For use in Zone 0, 1, 2, 20, 21, 22

  • ATEX
  • II 1 G Ex ia IIC T6 ... T4 Ga
  • II 2(1) G Ex ib [ia Ga] IIC T6 ... T4 Gb
  • II 2 D Ex ia IIIC Db
  • I M1 Ex ia I Ma
  • IECEx and others
  • Ex ia IIC T6 ... T4 Ga
  • Ex ib [ia Ga] IIC T6 ... T4 Gb
  • Ex ia IIIC Db
  • Ex ia I Ma

"Intrinsic safety ic" type of protection

For use in Zones 2 and 22

  • ATEX
  • II 3 G Ex ic IIC T6…T4 Gc
  • II 3 D Ex ic IIIC Dc
  • IECEx and others
  • Ex ic IIC T6 ... T4 Gc
  • Ex ic IIIC Dc

"Non-sparking/increased safety nA/ec" type of protection

For use in Zones 2 and 22

  • ATEX
  • II 3 G Ex nA IIC T6…T4 Gc
  • II 3 G Ex ec IIC T6…T4 Gc
  • IECEx and others
  • Ex nA IIC T6 ... T4 Gc
  • Ex ec IIC T6 ... T4 Gc

Explosion protection CSA/FM for Canada and USA

 

 

Certificates

  • CSA 1861385
  • FM18CA0024
  • FM18US0046

"Intrinsic safety ia" type of protection

  • IS, CL I, Div 1, GP ABCD, T6 ... T4
  • Ex ia IIC T6 … T4 Ga, AEx ia IIC T6 … T4 Ga
    or
    Ex ib [ia Ga] IIC T6…T4 Gb, AEx ib [ia Ga] IIC T6…T4 Gb

"Non incendive field wiring NIFW" type of protection

NIFW, CL I, Div 2, GP ABCD T6 ... T4

"Non incendive NI" type of protection

  • NI, CL I, Div 2, GP ABCD T6...T4
  • Ex nA IIC T6 ... T4 Gc
  • AEx nA IIC T6 ... T4 Gc


1) Note that the minimum supply voltage must correspond to the value measured at the terminals of the SITRANS TH420. All external voltage drops must be taken into account.

2) Protect the device from overvoltage with the help of a suitable power supply or suitable overvoltage protection equipment.

3) Additional available certificates are listed on the internet at http://www.siemens.com/processinstrumentation/certificates

Measuring ranges/Minimum measuring span

RTD

Input type

Standard

Measuring range in °C (°F)

α0 in °C-1 (°F-1)

Minimum measuring span in °C (°F)

Pt10 ... 10000

IEC 60751

‑200 ... +850 (‑328 ... +1 562)

0.003851 (0.002139)

10 (50)

JIS C 1604‑8

‑200 ... +649 (‑328 ... +1 200)

0.003916 (0.002176)

10 (50)

GOST 6651_2009

‑200 ... +850 (‑328 ... +1 562)

0.003910 (0.002172)

10 (50)

Callendar-Van Dusen

‑200 ... +850 (‑328 ... +1 562)

-

10 (50)

Ni10 ... 10000

DIN 43760-1987

‑60 ... +250 (‑76 ... +482)

0.006180 (0.003433)

10 (50)

GOST 6651-2009/OIML R84:2003

‑60 ... +180 (‑76 ... +356)

0.006170 (0.003428)

10 (50)

Cu5 ... 1000

Edison Copper Winding No. 15

‑200 ... +260 (‑328 ... +500)

0.004270 (0.002372)

100 (212)

GOST 6651‑2009/OIML R84:2003

‑180 ... +200 (‑292 ... +392)

0.004280 (0.002378)

100 (212)

GOST 6651‑94

‑50 ... +200 (‑58 ... +392)

0.004260 (0.002367)

100 (212)



TC

Input type

Standard

Measuring range in °C (°F)

Minimum measuring span in °C (°F)

B

IEC 60584‑1

0 (85) ... 1 820 (32 (185) ... 3 308)

100 (212)

E

IEC 60584‑1

‑200 ... +1 000 (‑392 ... +1 832)

50 (122)

J

IEC 60584‑1

‑100 ... +1 200 (‑212 ... +2 192)

50 (122)

K

IEC 60584‑1

‑180 ... +1 372 (‑356 ... +2 502)

50 (122)

L

DIN 43710

‑200 ... +900 (‑392 ... +1 652)

50 (122)

Lr

GOST 3044‑84

‑200 ... +800 (‑392 ... +1 472)

50 (122)

N

IEC 60584‑1

‑180 ... +1 300 (‑356 ... +2 372)

50 (122)

R

IEC 60584‑1

‑50 ... +1 760 (‑122 ... +3 200)

100 (212)

S

IEC 60584‑1

‑50 ... +1 760 (‑122 ... +3 200)

100 (212)

T

IEC 60584‑1

‑200 ... +400 (‑392 ... +752)

50 (122)

U

DIN 43710

‑200 ... +600 (‑392 ... +1 112)

50 (122)

W3

ASTM E988‑96

0 ... 2 300 (32 ... 4 172)

100 (212)

W5

ASTM E988‑96

0 ... 2 300 (32 ... 4 172)

100 (212)

LR

GOST 3044‑84

‑200 ... +800 (‑392 ... +1472)

50 (122)



Input accuracy

Basic values

Input type

Basic accuracy

Temperature coefficient1)

RTD

 

 

 

 

Pt10

≤ ±0.8 °C (1.44 °F)

≤ ±0.020 °C/°C (°F/°F)

Pt20

≤ ±0.4 °C (0.72 °F)

≤ ±0.010 °C/°C (°F/°F)

Pt50

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.004 °C/°C (°F/°F)

Pt100

≤ ±0.04 °C (0.072 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Pt200

≤ ±0.08 °C (0.144 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Pt500

Tmax. < 180 °C (356 °F) = ≤ ±0.08 °C (0.144 °F)

Tmax. > 180 °C (356 °F) = ≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Pt1000

≤ ±0.08 °C (0.144 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Pt2000

Tmax. < 300 °C (572 °F) = ≤ ±0.08 °C (0.144 °F)

Tmax. > 300 °C (572 °F) = ≤ ±0.4 °C (0.72 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Pt10000

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Pt x

Largest tolerance of neighboring points

Largest temperature coefficient of neighboring points

Ni10

≤ ±1.6 °C (2.88 °F)

≤ ±0.020 °C/°C (°F/°F)

Ni20

≤ ±0.8 °C (1.44 °F)

≤ ±0.010 °C/°C (°F/°F)

Ni50

≤ ±0.32 °C (0.576 °F)

≤ ±0.004 °C/°C (°F/°F)

Ni100

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Ni120

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Ni200

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Ni500

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Ni1000

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Ni2000

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Ni10000

≤ ±0.32 °C (0.576 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Ni x

Largest tolerance of neighboring points

Largest temperature coefficient of neighboring points

Cu5

≤ ±1.6 °C (2.88 °F)

≤ ±0.040 °C/°C (°F/°F)

Cu10

≤ ±0.8 °C (1.44 °F)

≤ ±0.020 °C/°C (°F/°F)

Cu20

≤ ±0.4 °C (0.72 °F)

≤ ±0.010 °C/°C (°F/°F)

Cu50

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.004 °C/°C (°F/°F)

Cu100

≤ ±0.08 °C (0.144 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Cu200

≤ ±0.08 °C (0.144 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Cu500

≤ ±0.16 °C (0.288 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Cu1000

≤ ±0.08 °C (0.144 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)

Cu x

Largest tolerance of neighboring points

Largest temperature coefficient of neighboring points

Linear resistance

 

 

 

 

0 ... 400 Ω

≤ ±40 mΩ

≤ ±2 mΩ/°C (1.11 mΩ/°F)

0 ... 100 kΩ

≤ ±4 Ω

≤ ±0.2 Ω/°C (0.11 Ω/°F)

Potentiometers

 

 

 

 

0 ... 100%

< 0.05%

< ± 0.005%

Voltage input

 

 

 

 

mV: -20 ... 100 mV

≤ ±5 μV

≤ ±0.2 μV/°C (0.11 μV/°F)

mV: -100 ... 1700 mV

≤ ±0.1 mV

≤ ±36 μV/°C (20 μV/°F)

mV: ± 800 mV

≤ ±0.1 mV

≤ ±32 μV/°C (17.8 μV/°F)

TC

 

 

 

 

E

≤ ±0.2 °C (0.36 °F)

≤ ±0.025 °C/°C (°F/°F)

J

≤ ±0.25 °C (0.45 °F)

≤ ±0.025 °C/°C (°F/°F)

K

≤ ±0.25 °C (0.45 °F)

≤ ±0.025 °C/°C (°F/°F)

L

≤ ±0.35 °C (0.63 °F)

≤ ±0.025 °C/°C (°F/°F)

N

≤ ±0.4 °C (0.72 °F)

≤ ±0.025 °C/°C (°F/°F)

T

≤ ±0.25 °C (0.45 °F)

≤ ±0.025 °C/°C (°F/°F)

U

< 0 °C (32 °F) ≤ ±0.8 °C (1.44 °F)

≥ 0 °C (32 °F) ≤ ±0.4 °C (0.72 °F)

≤ ±0.025 °C/°C (°F/°F)

Lr

≤ ±0.2 °C (0.36 °F)

≤ ±0.1 °C/°C (°F/°F)

R

< 200 °C (392 °F) ≤ ±0.5 °C (0.9 °F)

≥ 200 °C (392 °F) ≤ ±1 °C (1.8 °F)

≤ ±0.1 °C/°C (°F/°F)

S

< 200 °C (392 °F) ≤ ±0.5 °C (0.9 °F)

≥ 200 °C (392 °F) ≤ ±1 °C (1.8 °F)

≤ ±0.1 °C/°C (°F/°F)

W3

≤ ±0.6 °C (1.08 °F)

≤ ±0.1 °C/°C (°F/°F)

W5

≤ ±0.4 °C (0.72 °F)

≤ ±0.1 °C/°C (°F/°F)

B2)

≤ ±1 °C (1.8 °F)

≤ ±0.1 °C/°C (°F/°F)

B3)

≤ ±3 °C (5.4 °F)

≤ ±0.1 °C/°C (°F/°F)

B4)

≤ ±8 °C (14.4 °F)

≤ ±0.8 °C/°C (°F/°F)

B5)

Not specified

Not specified

CJC (internal)

< ±0.5 °C (0.9 °F)

Included in basic accuracy

CJC (external)

≤ ±0.08 °C (0.144 °F)

≤ ±0.002 °C/°C (°F/°F)



1) Temperature coefficients correspond to the specified values or 0.002% of the input span, depending on which value is greater.

2) Accuracy of the specification range > 400 °C (752 °F)

3) Accuracy of the specification range > 160 °C (320 °F) < 400 °C (752 °F)

4) Accuracy of the specification range > 85 °C (185 °F) < 160 °C (320 °F)

5) Accuracy of the specification range < 85 °C (185 °F)

Output accuracy

Output type

Basic accuracy

Temperature coefficient

Average value measurement

Average of accuracy of input 1 and input 2

Average of temperature coefficient of input 1 and input 2

Differential measurement

Sum of accuracy of input 1 and input 2

Sum of temperature coefficient of input 1 and input 2

Analog output

≤ ±1.6 μA (0.01% of the full output span)

≤ ±0.48 μA/K (≤ ±0.003% of the full output span/K)

Dimensional drawings

SITRANS TH420, dimensions and pin assignment, dimensions in mm (inch)

Circuit diagrams

Connections

Input connection

SITRANS TH420, input connection assignment

Output connection

SITRANS TH420, output connection assignment

 

1 đánh giá SITRANS TH420 (HART, UNIVERSAL) Overview

5

Chọn đánh giá của bạn
Zalo Facebook

Liên Hệ

Công ty CP Cơ điện tử Minh Khang - Đại diện ủy quyền của hãng SIEMENS tại Việt Nam - Nhà tích hợp hệ thống tự động hóa toàn diện